Meaning | |
---|---|
Arabic | |
lexicalization | ara: سبائك حديد |
Bosnian | |
lexicalization | bos: Legure željeza |
Korean | |
lexicalization | kor: 철 합금 |
Lithuanian | |
lexicalization | lit: Geležies lydiniai |
Polish | |
lexicalization | pol: Stopy żelaza |
Portuguese | |
lexicalization | por: Ligas metálicas de ferro |
Russian | |
lexicalization | rus: Сплавы железа |
Slovak | |
lexicalization | slk: Zliatiny železa |
Turkish | |
lexicalization | tur: Demir alaşımları |
Ukrainian | |
lexicalization | ukr: Феросплави |
Vietnamese | |
has gloss | vie: Hợp kim của sắt có thể hiểu là các hợp kim mà nguyên tố cơ bản là sắt kết hợp với các nguyên tố hóa học khác nhằm các mục đích khác nhau để cho ta các vật liệu theo các công dụng khác nhau. Thực tế trong quá trình luyện thép và gang, ở một số mỏ quặng đã bao gồm các kim loại đồng hành khác. Nhưng để đạt được một loại thép có chất lượng theo công dụng, phải loại bỏ một số nguyên tố tạp chất, như lưu huỳnh, phốt pho và đồng thời bổ sung các kim loại khác làm nguyên tố hợp kim hoá. |
lexicalization | vie: Hợp kim của sắt |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint