Italian |
has gloss | ita: I limiti di Atterberg indicano il valore limite del contenuto di acqua per il quale si registra una transizione dello stato fisico del terreno. |
lexicalization | ita: Limiti di Atterberg |
Korean |
has gloss | kor: 아터버그 한계(Atterberg Limits)는 세립토의 성질을 나타내기 위한 지수를 일컫는다. 세립토는 함수비에 따라서 고체, 반고체, 소성, 액체 등의 네 가지 상태로 존재한다. 각 상태마다 흙의 연경도와 거동이 달라지며 따라서 공학적 특성도 마찬가지로 다르게 된다. 상태 사이의 경계는 흙의 거동 변화에 따라서 다음과 같이 결정할 수 있다. |
lexicalization | kor: 아터버그 한계 |
Dutch |
has gloss | nld: De plasticiteitsindex PI van een grondmonster is het verschil in watergehalte tussen de vloeigrens wL en de uitrolgrens wP (de Atterbergse grenzen), of anders gezegd het verschil in watergehalte nodig voor de overgang van vast tot een semi-vaste toestand en van plastisch tot de vloeibare toestand: |
lexicalization | nld: Plasticiteitsindex |
Norwegian |
has gloss | nor: Atterbergsgrense er et mål for tilstanden til en finkornet jord. |
lexicalization | nor: Atterbergsgrense |
Polish |
has gloss | pol: Konsystencje i stany gruntów spoistych stosowane w mechanice gruntów do klasyfikacji i określania mechanicznych właściwości gruntów spoistych. Zostały wprowadzone na początku XX wieku przez szwedzkiego chemika Alberta Atterberga i później dopracowane przez Arthura Casagrande'a. Konsystencje gruntów spoistych są zależne od ilości zawartej w nich wody oraz zawartości minerałów ilastych, które ze względu na swoją budowę decydują o zdolności gruntu do przyswajania i oddawania wody. |
lexicalization | pol: Konsystencje i stany gruntów spoistych |
Portuguese |
has gloss | por: O limite de liquidez (LL) é o teor em água acima do qual o solo adquire o comportamento de um líquido. |
lexicalization | por: limite de liquidez |
Castilian |
has gloss | spa: Los límites de Atterberg o límites de consistencia se utilizan para caracterizar el comportamiento de los suelos finos. El nombre de estos es debido al científico sueco Albert Mauritz Atterberg. (1846-1916). |
lexicalization | spa: Limites de atterberg |
lexicalization | spa: límites de Atterberg |
Serbian |
has gloss | srp: Атербергове границе конзистенције (, , , ) представљају прелазе из једног у друго стање конзистенције. Свакој граници конзистенције одговара одређен садржај воде изражен у процентима тежине одговарајуће масе тла у сувом стању. |
lexicalization | srp: Атербергове границе конзистенције |
Vietnamese |
has gloss | vie: Giới hạn Atterberg là một thông số cơ bản biểu thị tính chất của đất hạt mịn. Dựa vào hàm lượng nước có trong đất mà chia ra 4 trạng thái đất: cứng, nửa cứng, dẻo, nhão. Ở các trạng thái này, tính chất, ứng xử của đất khác nhau rất nhiều do vậy ảnh hưởng lớn đến công tác làm đất. Cách xác định các trạng thái được căn cứ vào sự thay đổi trong cách ứng xử của đất. Giới hạn Atterberg có thể dùng để phân biệt nhiều loại cát bột và đất sét. Các giới hạn này do một nhà hóa học người Thụy Điển là Albert Atterberg đặt ra và sau đó được Arthur Casagrande chỉnh sửa. Các loại thí nghiệm Giới hạn co ngót Giới hạn co ngót (SL) là hàm lượng nước của mẫu mà sau đó mẫu sẽ không giảm thể tích nữa cho dù độ ẩm có giảm thêm. Thí nghiệm để xác định chỉ tiêu này được quy định trong ASTM D427. Tuy nhiên chỉ tiêu giới hạn co ngót không được sử dụng rộng rãi như các chỉ tiêu giới hạn dẻo và giới hạn nhão. Giới hạn dẻo Giới hạn dẻo (PL) là hàm lượng nước mà tại đó đất bắt đầu chuyển từ trạng thái cứng sang thể hiện tính chất dẻo. Thí nghiệm xác định chỉ tiêu này là vê thỏi đất thành sợi có đường kính khoảng 3mm đến khi sợi đất bị đứt thành 2 hoặc nhiều đoạn. Độ ẩm ứng với thời điểm đứt gãy là giới hạn dẻo. |
lexicalization | vie: Giới hạn Atterberg |