Information | |
---|---|
lexicalization | eng: Chushu |
instance of | c/Solar terms |
Meaning | |
---|---|
Japanese | |
has gloss | jpn: 処暑(しょしょ)は、二十四節気の1つ。または、この日から白露までの期間。 |
lexicalization | jpn: 処暑 |
Korean | |
has gloss | kor: 처서(處暑)는 24절기의 14번째로 태양 황경이 150도가 될 때이다. |
lexicalization | kor: 처서 |
Literary Chinese | |
has gloss | lzh: 處暑,七月中。處,止也,暑氣至此而止矣。 |
lexicalization | lzh: 處暑 |
Vietnamese | |
has gloss | vie: Xử thử (tiếng Hán: 處暑(处暑)) là một trong 24 tiết khí của của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Nó thường bắt đầu vào khoảng ngày 23 hay 24 tháng 8 dương lịch, khi Mặt Trời ở xích kinh 150° (kinh độ Mặt Trời bằng 150°). Đây là một khái niệm trong công tác lập lịch của các nước Đông Á chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Quốc cổ đại. Ý nghĩa của tiết khí này, đối với vùng Trung Hoa cổ đại, là Mưa ngâu. |
lexicalization | vie: Xử thử |
Chinese | |
has gloss | zho: <div style="clear: right; float: right; margin: 0em 0em 1em 1em;"> 处暑在8月22-24日之间。 太阳位于黄经150° |
lexicalization | zho: 处暑 |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint