Information | |
---|---|
has gloss | eng: In Buddhism, consciousness-only or mind-only (Sanskrit: vijñapti-mātratā, vijñapti-mātra, citta-mātra; Chinese: 唯識; Pinyin: wéi shí; Tibetan: sems tsam) ) is a theory according to which unenlightened conscious experience is nothing but false discriminations or imaginations. Thus, the notion of consciousness-only is an indictment of the problems engendered by the activities of consciousness. This was a major component of the thought of the school of Yogācāra, which had a major effect on subsequent schools after its introduction in East Asia. |
lexicalization | eng: Consciousness only |
lexicalization | eng: consciousness-only |
lexicalization | eng: Vijnanavada |
lexicalization | eng: Vijñānavāda |
instance of | (noun) an alert cognitive state in which you are aware of yourself and your situation; "he lost consciousness" consciousness |
Meaning | |
---|---|
Japanese | |
has gloss | jpn: 唯識(ゆいしき、skt: vijJapti=maatrataa)とは、個人、個人にとってのあらゆる諸存在が、唯(ただ)、八種類の識によって成り立っているという大乗仏教の見解の一つである。ここで、八種類の識とは、五感(視覚、聴覚、嗅覚、味覚、触覚)、意識、2層の無意識を指す。よって、これら八種の識は総体として、ある個人の広範な、表象、認識、思考の諸行為を内含し、それらと相互に影響を与えあうその個人の無意識の領域をも内含する。 |
lexicalization | jpn: 唯識 |
Vietnamese | |
has gloss | vie: Duy thức (zh. wéishì 唯識, ja. yuishiki, sa. vijñāptimātratā, en. mind only), đồng nghĩa với danh từ Duy tâm (zh. 唯心, sa. cittamātra, cittamātratā), nghĩa là "chỉ có thức", các pháp đều từ Thức mà sinh ra, không có gì nằm ngoài thức. Giáo lí này chủ trương tất cả mọi sự hiện hữu đều do tâm, và vì vậy, không một hiện tượng nào tồn tại ngoài tâm. Duy thức là một tư tưởng chủ đạo của Duy thức tông. Các học giả Duy thức giải thích quy luật và sự liên kết của các giác quan nhờ vào thức ẩn tàng A-lại-da (zh. 阿頼耶識, sa. ālaya-vijñāna) và từ tập hợp của năm giác quan trước (tiền ngũ thức). Chúng hoạt động, tạo nên chủng tử (種子) tương ưng với chúng, theo quy luật thông thường như hạt giống phát triển thành cây. Mỗi chúng sinh đều có chỗ chứa những cảm nhận và những chúng sinh giống nhau sẽ tạo ra những nghiệp thức giống nhau phát xuất từ tàng thức vào cùng một thời gian như nhau. |
lexicalization | vie: Duy thức |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint