| Information | |
|---|---|
| has gloss | eng: A financial transaction is an event or condition under the contract between a buyer and a seller to exchange an asset for payment. In accounting, it is recognized by an entry in the books of account. It involves a change in the status of the finances of two or more businesses or individuals. |
| lexicalization | eng: financial transaction |
| instance of | (noun) the branch of social science that deals with the production and distribution and consumption of goods and services and their management economics, economic science, political economy |
| Meaning | |
|---|---|
| German | |
| has gloss | deu: Als Transaktion bezeichnet man in der Volkswirtschaftslehre eine gegenseitige Übertragung von Verfügungsrechten an Gütern (Waren oder Dienstleistungen). Hierbei fallen üblicherweise Transaktionskosten an. |
| lexicalization | deu: Transaktion |
| Russian | |
| has gloss | rus: Проводка (бухгалтерская проводка, контировка) — запись в бумажном журнале или в компьютерной базе данных об изменении состояния учитываемых объектов. Обычно состоит из описания дебетуемого и кредитуемого объекта учета, а также числовых характеристик изменения, например, количества и стоимости. |
| lexicalization | rus: Проводка |
| Slovak | |
| has gloss | slk: Finančná transakcia alebo peňažná transakcia je vzájomne súvisiaca zmena stavu financií dvoch fyzických alebo právnických osôb, najmä rozsiahly bankový obchod alebo penažný obchod. Príkladom je nákup alebo úver. |
| lexicalization | slk: Finančná transakcia |
| Swedish | |
| has gloss | swe: Affär, affärstransaktion, handling där parter utbyter varor eller tjänster mot betalning. |
| lexicalization | swe: Affärstransaktion |
| lexicalization | swe: Transaktion |
| Vietnamese | |
| has gloss | vie: Giao dịch tài chính là loại hoạt động làm thay đổi tình trạng tài chính của hai hay nhiều thực thể tài chính. Mua bán Hình thức thường gặp nhất của giao dịch tài chính. Một món hàng được trao đổi với một món hàng khác hoặc được qui thành tiền. Giao dịch này làm cho lượng tiền của người mua giảm đi và người bán tăng lên. Vay nợ Giao dịch phức tạp hơn một chút là giao dịch trong đó bên cho vay cung ứng một lượng tiền duy nhất có giá trị nào đó cho bên đi vay để đổi lấy nhiều lần trả nợ nhỏ từ phía bên đi vay cho bên cho vay theo thời gian, thường là theo một lịch trình cố định. Tổng số các khoản hoàn trả nhỏ theo chu kỳ này thường là lớn hơn giá trị của khoản cho vay ban đầu. Số chênh lệch trong các khoản thanh toán đó gọi là tiền lãi. Cầm cố Cầm cố hay còn gọi là thế chấp, là sự kết hợp của ma bán và cho vay. |
| lexicalization | vie: giao dịch tài chính |
| Chinese | |
| has gloss | zho: 交割指期貨到期後,買賣雙方依約相互交付貨物及貨款。交割分「現貨交割」與「現金交割」。 |
| lexicalization | zho: 交割 |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint