Malay (macrolanguage) |
has gloss | msa: Lembangan Sungai Mekong meliputi kawasan sekeliling tanah, sungai -sungai utama dan sungai ranting di Sungai Mekong. Lembangan Sungai Mekong ini termasuklah negara China, Myanmar, Vietnam, hampir 1/3 Thailand dan kebanyakan dari Kemboja dan Laos. Luas lembangan ini kira-kira 795,000 km persegi, adalah hampir sama saiz gabungan Perancis dan Jerman. |
lexicalization | msa: Lembangan Sungai Mekong |
Vietnamese |
has gloss | vie: Tiểu vùng Sông Mekong Mở rộng (tiếng Anh: Greater Mekong Subregion, viết tắt là GMS) là khu vực địa lý bao gồm các quốc gia và lãnh thổ nằm trong lưu vực của sông Mekong: Việt Nam, Campuchia, Lào, Thái Lan, Myanma và tỉnh Vân Nam và Quảng Tây của Trung Quốc. Đây là sự mở rộng của Tiểu vùng sông Mekong vốn không có các tỉnh Trung Quốc. Từ năm 1992, với sự giúp đỡ của Ngân hàng Phát triển Châu Á, các quốc gia và lãnh thổ nói trên đã cùng nhau tiến hành các chương trình hợp tác về kinh tế, bảo vệ môi trường. |
lexicalization | vie: Tiểu vùng Sông Mekong Mở rộng |
Chinese |
has gloss | zho: 大湄公河次区域经济合作是基于湄公河流域的区域经济合作机制,包括的国家有越南,柬埔寨,老挝,泰国,缅甸,中国。 |
lexicalization | zho: 大湄公河次区域经济合作 |