| Information | |
|---|---|
| lexicalization | eng: Helium Atom |
| instance of | (noun) (physics and chemistry) the smallest component of an element having the chemical properties of the element atom |
| Meaning | |
|---|---|
| Vietnamese | |
| has gloss | vie: Nguyên tử heli là nguyên tử đơn giản nhất kế tiếp sau nguyên tử hydro. Nguyên tử heli được cấu tạo từ hai electron quay quanh một hạt nhân chứa hai proton cùng với một hay hai neutron. Mô hình nguyên tử của Niels Bohr đã cho một lời giải thích rất chính xác về quang phổ của hydro, nhưng lại hoàn toàn bất lực trước heli. Cơ học lượng tử với công cụ mạnh là phương trình Schrödinger có thể cho lời giải chính xác đối với bài toán nguyên tử hydro nhưng cũng chỉ có thể giải gần đúng trường hợp của heli. |
| lexicalization | vie: nguyên tử heli |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint