Information | |
---|---|
lexicalization | eng: Liqiu |
lexicalization | eng: Risshu |
lexicalization | eng: Risshū |
instance of | c/Solar terms |
Meaning | |
---|---|
Japanese | |
has gloss | jpn: 立秋(りっしゅう)は、二十四節気の1つ。または、この日から処暑までの期間。 |
lexicalization | jpn: 立秋 |
Korean | |
has gloss | kor: 입추(立秋)는 24절기의 13번째로 태양 황경이 135도가 될 때이다. 가을이 시작하는 날이다. |
lexicalization | kor: 입추 |
Literary Chinese | |
has gloss | lzh: 立秋 ,七月節。立字解見春。秋,摯也,物於此而揫斂也。 |
lexicalization | lzh: 立秋 |
Vietnamese | |
has gloss | vie: Lập thu (tiếng Hán: 立秋) là một trong 24 tiết khí của của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Nó thường bắt đầu vào khoảng ngày 7 hay 8 tháng 8 dương lịch, khi Mặt Trời ở xích kinh 135° (kinh độ Mặt Trời bằng 135°). Đây là một khái niệm trong công tác lập lịch của các nước Đông Á chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Quốc cổ đại. Ý nghĩa của tiết khí này, đối với vùng Trung Hoa cổ đại, là Bắt đầu mùa thu. |
lexicalization | vie: Lập thu |
Chinese | |
has gloss | zho: <div style="clear: right; float: right; margin: 0em 0em 1em 1em;"> 立秋在8月7-9日之间,太阳位于黄经135° |
lexicalization | zho: 立秋 |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint