German |
has gloss | deu: Der Stadtbezirk Xinshi (新市区; Pinyin: Xīnshì Qū "Neustadt") der bezirksfreien Stadt Baoding in der nordchinesischen Provinz Hebei hat eine Fläche von 75 km² und zählt 393.351 Einwohner (2000). |
lexicalization | deu: Xinshi |
French |
has gloss | fra: Le district de Xinshi (新市区 ; pinyin : Xīnshì Qū) est une subdivision administrative de la province du Hebei en Chine. Il est placé sous la juridiction de la ville-préfecture de Baoding. |
lexicalization | fra: District de Xinshi |
Japanese |
has gloss | jpn: 新市区(しんし-く)は中華人民共和国河北省保定市に位置する市轄区。 |
lexicalization | jpn: 新市区 |
Korean |
has gloss | kor: 신시 구(, ) 는 중화 인민 공화국 허베이 성 바오딩 시의 행정구역이다. 넓이는 75km2이고, 인구는 2007년 기준으로 450,000명이다. |
lexicalization | kor: 신스 구 |
Norwegian Nynorsk |
has gloss | nno: Xinshi (新市区; pinyin Xīnshì Qū) er eit bydistrikt i byprefekturet Baoding i provinsen Hebei i Folkerepublikken Kina. Det har eit areal på 75 km² og hadde 393 351 innbyggarar i 2000. |
lexicalization | nno: Xinshi i Baoding |
Norwegian |
has gloss | nor: Xinshi (新市区; pinyin: Xīnshì Qū) er et bydistrikt i byprefekturet Baoding i provinsen Hebei i Folkerepublikken Kina. Det har et areal på 75 km² og teller 393 351 innbyggere (2000). |
lexicalization | nor: Xinshi |
Vietnamese |
has gloss | vie: Tân Thị (chữ Hán giản thể: 新市区, âm Hán Việt: Tân Thị khu) là một quận thuộc địa cấp thị Bảo Định, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 75 ki-lô-mét vuông, dân số 410.000 người. Mã số bưu chính của quận Tân Thị là 071052. Về mặt hành chính, quận Tân Thị được chia thành 6 nhai đạo, 4 hương. *Nhai đạo: Tiên Phong, Kiến Thiết Nam Lộ, Tân Thị Trường, Đông Phong, Hàn Thôn Bắc Lộ, Huệ Dương. *Hương: Phú Xương, Nam Ký, Hiệt Trang, Hàn Thôn. |
lexicalization | vie: Tân Thị, Bảo Định |
Chinese |
has gloss | zho: 新市区是河北省保定市下辖的一个市辖区。面积144平方千米,人口41万。邮政编码071052。 |
lexicalization | zho: 新市区 |