Arabic |
has gloss | ara: معلم الزن هو لقب يطلق على الشخص الذي يعلم الزن للآخرين. |
lexicalization | ara: معلم الزن |
Bulgarian |
has gloss | bul: Дзен учител е хиперним (по-общ термин), който се свързва с индивид, който преподава дзен будизъм на други. Има няколко термина, взаимозаменяеми с тази титла. |
lexicalization | bul: Дзен учител |
Dutch |
has gloss | nld: Roshi is een Japanse term, veel gebruikt in het zenboeddhisme. Het betekent oud (ro) en leraar (shi). Roshi kan worden gebruikt als een term van respect, zoals in de Rinzai-school; of als een verwijzing naar de leeftijd van iemand, zoals in de Soto-school. |
lexicalization | nld: roshi |
Polish |
has gloss | pol: Mistrz zen – w tradycji chanu, sǒnu, zenu i thienu, w pełni oświecony człowiek, o dojrzałej osobowości i nieugiętym charakterze, który włączył Dharmę Buddy w swoje życie i potrafi prowadzić innych do oświecenia. |
lexicalization | pol: Mistrz zen |
Vietnamese |
has gloss | vie: Lão sư (zh. 老師, ja. rōshi) là danh hiệu dùng cho một vị Thiền sư tại Nhật. Thông thường, người ta tu học thiền dưới sự hướng dẫn của một Lão sư và vị này có thể là một cư sĩ (nam, nữ), không nhất thiết phải là một vị tăng. Nhiệm vụ của một Lão sư là hướng dẫn và khuyến khích thiền sinh trên con đường Giác ngộ, Kiến tính, với điều kiện là vị này cũng đã đạt một cấp bậc giác ngộ thâm sâu. |
lexicalization | vie: Lão sư |