Information | |
---|---|
instance of | e/Vietnamese politicians |
Meaning | |
---|---|
Vietnamese | |
has gloss | vie: Tại Việt Nam, Bộ trưởng là người đứng đầu và lãnh đạo một bộ, cơ quan ngang bộ, chịu trách nhiệm trực tiếp quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà mình phụ trách trong phạm vi cả nước. |
lexicalization | vie: Bộ trưởng Việt Nam |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint