e/vi/Còi

New Query

Information
instance of(noun) any of various devices or contrivances that can be used to produce musical tones or sounds
instrument, musical instrument
Meaning
Vietnamese
has glossvie: Có lẽ còi là nhạc cụ đầu tiên xuất hiện sớm nhất. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều mẫu của chúng có niên đại trên 12.000 năm. Người Trung Hoa đã dùng những chiếc còi phát ra nhiều hơn một nốt nhạc ít nhất là từ 9.000 năm trước. Chúng ta không biết còi được phát minh như thế nào nhưng có lẽ bước đầu tiên là ai đó đã thổi một vật có hình ống tự nhiên, như 1 khúc tre hay khúc xương...
lexicalizationvie: còi

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint