Information | |
---|---|
instance of | (noun) a large burial chamber, usually above ground mausoleum |
Meaning | |
---|---|
Vietnamese | |
has gloss | vie: Lăng Tứ Kiệt được người dân Cai Lậy lập để tưởng nhớ bốn vị anh hùng hào kiệt - Tứ Kiệt - có công chống giặc ngoại xâm. Lăng hiện tọa lạc tại đường 30-4, thị trấn Cai Lậy, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. |
lexicalization | vie: Lăng Tứ Kiệt |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint