e/vi/Ong ruồi

New Query

Information
instance ofe/Bee
Meaning
Vietnamese
has glossvie: Ong ruồi thuộc họ ong mật. Ong nhỏ con (bằng con ruồi trâu). Đàn ít con, nọc ít độc, mật thơm nhưng rất ít nên không nuôi lấy mật. Trong tự nhiên hay làm tổ trong hang hốc, bọng cây, bụi cỏ hay dưới cành cây to hoặc cũng ở trên cây dừa, sống hoang dại, không bắt về nuôi được. Ở vùng núi phía Bắc, ong ruồi thường chết về mùa lạnh. Mật o­ng ruồi thơm, tốt.
lexicalizationvie: ong ruồi

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint