Arabic |
lexicalization | ara: سلاح المدفعية |
Japanese |
has gloss | jpn: 砲兵(ほうへい、)は、陸上戦闘を行う兵科の1つであり、大砲・ミサイルなど用いて主に間接射撃による攻撃を担っている。自衛隊用語では特科と呼ばれる。 |
lexicalization | jpn: 砲兵 |
Korean |
has gloss | kor: 포병(砲兵)은 병과(兵科)의 한 가지로, 대포 종류로 장비된 군대 또는 군인이다. 곡사포, 대공포, 대포, 미사일 등을 쏘아 적을 공격하거나 아군을 엄호한다. 단, 박격포와 무반동총은 명칭이나 구경에 관계 없이 보병으로 분류한다. |
lexicalization | kor: 포병 |
Vietnamese |
has gloss | vie: Pháo (trong lĩnh vực quân sự) là tên gọi chung của các loại hỏa khí tập thể có cỡ nòng từ 20mm trở lên. Có uy lực dùng trong quân đội các nước để tiêu diệt sinh lực và phương tiện của đối phương hoặc làm những nhiệm vụ khác như tạo khói, chiếu sáng ... Pháo, còn gọi là đại bác, là một cấu thành của hệ vũ khí quân dụng và là cấu thành chính của một binh chủng rất quan trọng trong quân đội có tên là binh chủng pháo binh. |
lexicalization | vie: Pháo |
Chinese |
has gloss | zho: 炮兵是指以火炮、火箭等为基本装备,用火力进行战斗的兵种。由地面炮兵和高射炮兵组成。举要强大的火力和较远的射程。是战斗中的火力突击力量。主要用于支援和掩护步兵和装甲兵的战斗行动。并与其他兵种协同作战。 |
lexicalization | zho: 炮兵 |