| French |
| has gloss | fra: Le jingzhe (chinois traditionnel : , simplifié : , japonais : , pinyin : jīngzhé ; littéralement : « fin de l’hibernation des insectes ») est la troisième des vingt-quatre périodes solaires des calendriers traditionnels d’Extrême-Orient. Il est précédé par le yushui (« eau de pluie ») et suivi par le chunfen (équinoxe de printemps). |
| lexicalization | fra: jingzhe |
| Indonesian |
| has gloss | ind: Jingzhe (pīnyīn: jīngzhé) atau bahasa Jepang: keichitsu adalah posisi matahari ketiga dalam pembagian satu tahun menjadi 24 posisi matahari menurut kalender tradisional Asia Timur. Jingzhe dimulai ketika matahari mencapai bujur langit 345° dan berakhir ketika matahari mencapai bujur langit 360°. Istilah jingzhe biasanya dipakai untuk menyebut hari ketika matahari berada tepat di bujur langit 345°. Menurut kalender Gregorian, jingzhe biasanya dimulai sekitar 5 Maret dan berakhir sekitar (20 Maret). |
| lexicalization | ind: jingzhe |
| Japanese |
| has gloss | jpn: 啓蟄(けいちつ)は、二十四節気の1つ。または、この日から春分までの期間。 |
| lexicalization | jpn: 啓蟄 |
| Korean |
| has gloss | kor: 경칩(驚蟄)은 24절기의 하나이며, 2월의 절기이다. 날씨가 따뜻하여 각종 초목의 싹이 트고 겨울잠을 자던 동물들이 땅위로 나오려고 꿈틀거린다고 하여 이런 이름이 생겨났다. 태양 황경이 345도가 될 때이다. 양력으로는 3월 5일경 (이 때쯤이 한 학년의 시작일이다.)에 해당한다. 옛날에는 계칩(啓蟄)으로 불렀으나 전한 경제의 휘가 유계(劉啓)여서 피휘를 하기 위해 경칩으로 바꾸었다. |
| lexicalization | kor: 경칩 |
| Literary Chinese |
| has gloss | lzh: <div style="clear: right; float: right; margin: 0em 0em 1em 1em;"> 驚蟄,《夏小正》曰:「正月啟蟄。」言發蟄也,萬物出乎震,震為雷,故曰驚蟄。是蟄蟲驚而出走矣。 |
| lexicalization | lzh: 驚蟄 |
| Min Nan Chinese |
| has gloss | nan: Keⁿ-ti̍t (驚蟄) sī cheh-khùi chi it, mā hō-chò kiⁿ-ti̍t, Ji̍t-thaû se̍h kaù chhiah-keng 345° ~ 360° hit kúi kang. Thong-siông ùi 3/5 kaù 3/21. Keⁿ-ti̍t mā ē tit kí Ji̍t-thaû tú-hó tī chhiah-keng 345° hit kang, thong-siông sī 3/5 iah 3/6. |
| lexicalization | nan: Keⁿ-ti̍t |
| Vietnamese |
| has gloss | vie: Kinh trập (tiếng Hán: 驚蟄/惊蛰) là một trong 24 tiết khí của của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Ngày bắt đầu tiết Kinh trập thường diễn ra vào khoảng ngày 5 hay 6 tháng 3 dương lịch, khi Mặt Trời ở xích kinh 345° (kinh độ Mặt Trời bằng 345°). Đây là một khái niệm trong công tác lập lịch của các nước Đông Á chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Quốc cổ đại. Ý nghĩa của tiết khí này, đối với vùng Trung Hoa cổ đại, là Sâu nở. |
| lexicalization | vie: kinh trập |
| Yue Chinese |
| has gloss | yue: 驚蟄係廿四節氣中嘅第三個,響陽曆3月5號、3月6號或者3月7號,亦即係太陽響黃經345°嗰日。呢日昆蟲會開始生猛。而香港會有打小人嘅習俗。 |
| lexicalization | yue: 驚蟄 |
| Chinese |
| has gloss | zho: <div style="clear: right; float: right; margin: 0em 0em 1em 1em;"> 驚蟄在3月5-7日之间,是農曆預測一年第一次打雷的日子。動物入冬藏伏土中,不飲不食,稱為「蟄」,而「驚蟄」即上天以打雷驚醒蟄居動物的日子。太阳位于黄经345°。 |
| lexicalization | zho: 惊蛰 |