German |
has gloss | deu: Der Rai (in Thai: ) ist ein in Thailand gebräuchliches Maß für eine Fläche. |
lexicalization | deu: Rai |
Finnish |
has gloss | fin: Rai on Thaimaassa käytössä oleva perinteinen pinta-alan yksikkö. Yksi rai vastaa 1 600 neliömetriä. Sitä alempi yksikkö on nimeltään ngaan. 1 rai on 4 ngaania tahi vaihtoehtoisesti 400 tarangwata. |
lexicalization | fin: rai |
French |
has gloss | fra: Un rai (Thaï ไร่) est une unité de superficie, équivaut à 1 600 mètres carrés (40 m × 40 m), utilisée pour mesurer la superficie dun terrain. Cette mesure actuelle est précisément dérivée du mètre, mais nest ni une partie reconnue du système métrique actuel, ni du système international d'unités (SI). |
lexicalization | fra: Rai |
Russian |
has gloss | rus: Рай — мера площади, равная 1600 м² (40 м × 40 м), используется для измерения земельных участков. Рай не входит ни в метрическую систему мер, ни в систему СИ, его точное значение рассчитывается исходя из метра. Используется в Таиланде. |
lexicalization | rus: Рай |
Thai |
has gloss | tha: ไร่ เป็นหน่วยวัดพื้นที่ของไทย |
lexicalization | tha: ไร่ |
Vietnamese |
has gloss | vie: Rai (tiếng Thái Lan ไร่) là một đơn vị đo diện tích, bằng 1.600 m² (40 m × 40 m), dùng để đo diện tích đất. Kích thước hiện nay chính xác bắt nguồn từ mét, nhưng nó lại không thuộc và cũng chẳng được công nhận trong hệ mét hiện đại là hệ đo lường quốc tế SI. |
lexicalization | vie: Rai |
Wu Chinese |
has gloss | wuu: —— 莱——该是泰国使用个面积测度单位。 换算: * 1 莱 ≡ 4 颜 ( งาน ) * 1 莱 ≡ 400 平方佤 ( ตารางวา ) * 1 莱 ≡ 1,600 平方米 * 1 莱 ≡ 1/625 (0.0016 ) 平方公里 * 1 莱 ≡ 3.954 英亩 * 1 莱 ≡ 0.4 市亩 * 1 莱 ≡ 0.00144 公顷 |
lexicalization | wuu: 莱 |
Chinese |
has gloss | zho: 莱 (ไร่ ) ——是泰国普通使用的面积测度单位。 换算法: * 1 莱 ≡ 4 颜 ( งาน ) * 1 莱 ≡ 400 平方佤 ( ตารางวา ) * 1 莱 ≡ 1,600 平方米 * 1 莱 ≡ 1/625 (0.0016) 平方公里 * 1 莱 ≡ 3.954 英畝 * 1 莱 ≡ 0.4 市畝 * 1 莱 ≡ 0.00144 公顷 |
lexicalization | zho: 莱 |