| Information | |
|---|---|
| instance of | (noun) someone who operates an aircraft aviator, airman, flyer, flier, aeronaut |
| Meaning | |
|---|---|
| Finnish | |
| has gloss | fin: Nguyễn Thành Trung (alk. Đinh Khắc Chung, s. 9. lokakuuta 1947) on vietnamilainen lentäjä ja Vietnamin sodan aikainen kaksoisagentti. Hän pommitti huhtikuussa 1975 Saigonissa Etelä-Vietnamin presidentinpalatsia maan omien ilmavoimien koneella. |
| lexicalization | fin: Nguyen Thanh Trung |
| lexicalization | fin: Nguyễn Thành Trung |
| Vietnamese | |
| has gloss | vie: Đại tá Không quân Nhân dân Việt Nam Nguyễn Thành Trung, tên thật là Đinh Khắc Chung, sinh ngày 9 tháng 10 năm 1947 tại xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Ông là người ném bom (bằng máy bay F5E) vào dinh Độc Lập ngày 8 tháng 4 năm 1975 và là người Việt Nam đầu tiên lái máy bay Boeing 767 và 777. |
| lexicalization | vie: Nguyễn Thành Trung |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint