e/vi/Cô Trúc

New Query

Information
instance ofc/Ancient Chinese states
Meaning
Japanese
lexicalizationjpn: 孤竹国
Vietnamese
has glossvie: Cô Trúc là một nước chư hầu của các triều đại Thương, Chu trong lịch sử Trung Quốc, nguyên được phong từ thời nhà Thương. Các vị quân chủ của Cô Trúc cai trị vùng đất này từ khoảng đầu thời nhà Thương đến tận giữa thời kỳ Xuân Thu. Ngày nay còn lưu lại các truyện về Bá Di, Thúc Tề là những người của nước Cô Trúc. Năm 664 TCN, Cô Trúc bị liên minh Tề-Yên tiêu diệt. Một phần lớn lãnh thổ Cô Trúc bị nhập vào Yên. Dân cư Cô Trúc một phần chạy theo Sơn Nhung, một phần bị hòa lẫn vào các quần thể dân cư nước Yên.
lexicalizationvie: Cô Trúc
Chinese
has glosszho: 孤竹国是中国古代的诸侯国,早期王城位于今天的唐山市附近(早期疆域,西至今唐山市、迁西兴城镇,北达凌源、朝阳、老哈河,东抵锦西,西南迄乐亭、滦南、唐海等地。东临渤海,西边和燕国接壤,南边是齐国。),始封于商代。孤竹国的国祚从商朝中期(一说早期)延伸到春秋晚期。孤竹国伯夷、叔齐的故事流传至今。在前664年被齐国、燕国所灭。
lexicalizationzho: 孤竹国

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint