Japanese |
has gloss | jpn: 旧暦12月(きゅうれきじゅうにがつ)は、太陰太陽暦である中国、日本の旧暦の年初から12番目の月である。 |
lexicalization | jpn: 12月 |
Korean |
has gloss | kor: 음력 12월(陰曆十二月)은 음력에서 열두 번째(마지막) 달로, 섣달이라고도 한다. |
lexicalization | kor: 음력 12월 |
Vietnamese |
has gloss | vie: Tháng chạp còn gọi là tháng củ mật là từ để chỉ tháng thứ mười hai (12) trong âm lịch đối với các năm âm lịch thường hoặc tháng thứ mười ba (13) trong những năm âm lịch nhuận (xem thêm năm nhuận). Tháng âm lịch nào cũng chỉ có thể có từ 29 đến 30 ngày, tùy theo thời điểm diễn ra hai kỳ trăng mới (new moon) kế tiếp nhau theo giờ địa phương. Ở Việt Nam đó là GMT+7. Xem thêm lịch Trung Quốc. Tháng chạp là tháng luôn luôn diễn ra sau ngày đông chí. Cách tính số lượng ngày trong tháng âm lịch và số tháng trong năm cũng như việc xác định tháng nào là tháng nhuận (nếu có trong năm âm lịch đó) tương đối phức tạp. |
lexicalization | vie: Tháng chạp |
Yue Chinese |
has gloss | yue: 十二月係黃曆一年第十二個月,亦都叫丑月。如果之前月份有閏月,就變成第十三個月。 |
lexicalization | yue: 十二月 |
Chinese |
has gloss | zho: 农历十二月,俗称腊月,为农历一年中最后一个月。季冬,建-丑}-之月(牛月),律中大吕。 |
lexicalization | zho: 农历十二月 |