| German |
| has gloss | deu: Im Karate ist eine Kata – wie in anderen japanischen Kampfsportarten auch – eine Übungsform, die aus stilisierten Kämpfen besteht, die jedoch im Karate ausschließlich gegen imaginäre Gegner geführt werden. |
| lexicalization | deu: kata |
| Estonian |
| has gloss | est: Kata (kanjis 型 eeskuju, meetod, muster, vorm, šabloon jne) on karates standardiseeritud harjutus, mis sisaldab liigutusi võitluses kujuteldava vastasega või vastastega. |
| lexicalization | est: kata |
| French |
| lexicalization | fra: kata |
| Italian |
| lexicalization | ita: Kata del karate |
| Japanese |
| lexicalization | jpn: 空手の型一覧 |
| lexicalization | jpn: 空手の型 |
| Lithuanian |
| has gloss | lit: Kata (jap. 型 arba 形 - forma) - tai baziniai karatė savigynos pratimai, atliekami judant. Pagrindinai judesiai atliekami smūgiuojant rankomis. Sudėtingos katos susideda iš daugelio blokavimo bei smūgiavimo rankomis ir kojomis. |
| lexicalization | lit: kata |
| Macedonian |
| has gloss | mkd: Kaтa (型 или 形) (во превод: "форма") е јапонски збор кој детално ги опишува начините на движењата во каратето, било во парови или соло. Суштината на карате вештината се кати. Тие содржат серија на координирани хармонични движења кои се направени по одреден редослед прилагодувајќи се кон специфичен ритам. Секоја ката покажува замислена борба со неколку противници истовремено. |
| lexicalization | mkd: ката |
| Russian |
| lexicalization | rus: Ката |
| Serbian |
| has gloss | srp: Ката (型 или 形) (форма) је јапанска реч која описује детаљан шаблон покрета који се вежбају самостално или у паровима. Карате ката се изводи у 20 до 70 покрета, са искорацима и окретањем, док се покушава да се одржи савршена форма. Вежбачима се саветује да визуализују нападе противника и њихове одбране. Постоји више од 100 ката у различитим формама каратеа, свака са много мањих варијација. |
| lexicalization | srp: Карате ката |
| Swedish |
| has gloss | swe: Kata (型 eller 形), ofta omtalat som karatens konst, är en serie standardiserade tekniker och ställningar som utförs åt olika håll efter ett bestämt mönster. Rörelserna kan vara både långsamma och snabba. Rätt andningsteknik medan katan genomföres är väldigt viktigt. Rörelserna skall visualisera attacker från fienden och deras svar. Katorna kan skilja sig mellan olika skolor. Totalt finns runt 100 kator inom alla olika karatestilar sammantagna. Några vanliga exempel är Taiyoko sono ichi, Pinan sono ichi och Heian Nidan. |
| lexicalization | swe: kata |
| Vietnamese |
| has gloss | vie: Kata (tiếng Nhật: 型 hoặc 形) là các bài quyền của môn võ Karate. Bằng các bài quyền này, người luyện tập Karate có thể một mình luyện các tư thế và miếng võ tới mức thuần thục. Số lượng các bài kata trong Karate lên tới vài chục, tuy không phải lưu phái Karate nào cũng luyện đủ vài chục bài đó. Một số lưu phái luyện các bài kata có cùng tên gọi, nhưng động tác bài đó lại ít nhiều khác nhau giữa các lưu phái, nhất là giữa các lưu phái ở Okinawa và các lưu phái trên đất liền ở Nhật Bản. Có nhiều bài kata đã thất truyền. Cũng có nhiều bài mới được sáng tạo từ thời kỳ Minh Trị. Nhiều bài kata có tới hai tên gọi, đó là vì các cao thủ Karate đã sửa tên gọi ban đầu của bài kata đó đi nhằm tạo thuận lợi cho việc phổ biến chúng. |
| lexicalization | vie: Kata, Karate |